Có gì mới trên ứng dụng My Viettel 7.0.1
My Viettel 7.0.1 hứa hẹn là điểm sáng mới trên nền tảng trải nghiệm kênh số khi người dùng dễ dàng sử dụng trên các tính năng seflcare viễn ...
Đọc thêm »My Viettel 7.0.1 hứa hẹn là điểm sáng mới trên nền tảng trải nghiệm kênh số khi người dùng dễ dàng sử dụng trên các tính năng seflcare viễn ...
Đọc thêm »Chuyển vùng quốc tế (CVQT/Roaming) là dịch vụ hỗ trợ Khách hàng đi nước ngoài vẫn giữ được liên lạc bằng chính số điện thoại đang sử dụng mà...
Đọc thêm »Cùng với sự phát triển của công nghệ hiện đại, các ứng dụng thanh toán trực tuyến ra đời mang lại những trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng...
Đọc thêm »Nếu như trước đây khách hàng phải đến các điểm giao dịch của Viettel để thanh toán cước di động trả sau thì giờ đây người dùng có thể tự tha...
Đọc thêm »(Ưu đãi ĐẶC BIỆT: tặng 2 tháng khi đóng cước trước 6 tháng & tặng 4 tháng khi đóng cước trước 12 tháng áp dụng tại một số địa chỉ khi triển khai lắp đặt thực tế)
Giá khuyến mại áp dụng trong 24 tháng, sau khi kết thúc khuyến mại sẽ được gia hạn nếu tiếp tục sử dụng (hoặc muốn tham gia các ưu đãi hấp dẫn hơn, KH lựa chọn phương án đóng trước cước dành cho thuê bao đang hoạt động tại từng thời điểm).
Truyền hình ViettelTV là dịch vụ truyền hình cáp chất lượng cao trên đường truyền Internet cáp quang của Viettel. Truyền hình Viettel có thể xem đến 140 kênh truyền hình cáp trong nước & quốc tế.
Hiện tại khách hàng đang sử dụng dịch vụ Internet Viettel có thể mở thêm gói dịch vụ Truyền hình bằng 2 cách.
- Đối với các dòng tivi thông minh (Smart TV) có thể cài đặt ứng dụng TV360 của Viettel để xem
- Đối với khách hàng đang dùng các dòng tivi đời cũ khi đăng ký mở gói Truyền hình Viettel sẽ được trang bị SET-TOP-BOX để cài đặt App TV360 và sử dụng dịch vụ.
Thiết bị | TV360 trên Smart TV | TV360 trên SET-TOP-BOX |
---|---|---|
Giá cước | 10.000 vnđ/tháng | 44.000 vnđ/tháng |
STT | Tên gói cước | Tốc độ Internet | Cước tháng |
---|---|---|---|
1 | Net 1 Plus | 40 Mbps | 165.000 đ/tháng |
2 | Net 2 Plus | 80 Mbps | 180.000 đ/tháng |
3 | Net 3 Plus | 110 Mbps | 210.000 đ/tháng |
4 | Net 4 Plus | 140 Mbps | 360.000 đ/tháng |
5 | Supper Net 1 | 100 Mbps | 225.000 đ/tháng |
6 | Supper Net 2 | 120 Mbps | 245.000 đ/tháng |
7 | Supper Net 4 | 200 Mbps | 350.000 đ/tháng |
8 | Supper Net 5 | 250 Mbps | 430.000 đ/tháng |